🔍
Search:
BẢN THÂN MÌNH
🌟
BẢN THÂN MÌNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
그 사람 자신.
1
MÌNH, TỰ MÌNH, BẢN THÂN MÌNH:
Bản thân người đó.
-
☆☆
Đại từ
-
1
앞에서 이미 말한 사람을 도로 가리키는 말.
1
CHÍNH MÌNH, TỰ MÌNH, BẢN THÂN MÌNH:
Từ chỉ lại người đã nói đến ở trước.
-
2
젊은 부부나 친구 사이에서 상대방을 가리키는 말.
2
MÌNH, CẬU:
Từ gọi đối phương trong quan hệ vợ chồng trẻ hay bạn bè.
-
-
1
자신의 상황이나 존재를 제대로 이해하지 못하다.
1
QUÊN BẢN THÂN MÌNH, ĐÁNH MẤT BẢN THÂN MÌNH:
Không hiểu được đúng mức sự tồn tại hay hoàn cảnh của bản thân.
-
2
정상적인 사고를 하지 못하다.
2
KHÔNG TỰ CHỦ ĐƯỢC:
Không suy nghĩ một cách bình thường được.
🌟
BẢN THÂN MÌNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
솜씨가 보잘것없는 작품.
1.
TÁC PHẨM TẦM THƯỜNG:
Tác phẩm mà độ khéo léo không có giá trị.
-
2.
(겸손하게 이르는 말로) 자신의 작품.
2.
TÁC PHẨM CỦA TÔI:
(cách nói khiêm tốn) Tác phẩm của bản thân mình.
-
Danh từ
-
1.
창이나 대포알 등을 내던지거나 쏨.
1.
SỰ BẮN, SỰ PHÓNG, SỰ NÉM:
Việc quăng hoặc bắn những cái như đạn pháo hay gươm giáo.
-
2.
빛이나 소리의 파동이 물체에 닿음.
2.
SỰ CHIẾU TỚI, SỰ SOI RỌI TỚI, SỰ VANG DỘI TỚI:
Việc chuyển động của âm thanh hay ánh sáng chạm tới vật thể.
-
3.
스스로 받아들이거나 만족할 수 없는 자신의 여러 면에 대해 다른 것의 탓으로 돌려 자신은 그렇지 않다고 생각하는 일.
3.
SỰ ĐỔ THỪA:
Việc nghĩ rằng bản thân mình không như vậy và đổ thành lỗi lầm của cái khác về một số khía cạnh của bản thân mà chính mình không thể chấp nhận hoặc thỏa mãn.
-
Động từ
-
1.
창이나 대포알 등을 내던지거나 쏘다.
1.
PHÓNG, NÉM, QUẲNG:
Quăng hoặc bắn những cái như đạn pháo hoặc gươm giáo.
-
2.
빛이나 소리의 파동이 물체에 닿다.
2.
RỌI, CHIẾU, LỌT TỚI, VANG TỚI:
Chuyển động của ánh sáng hay âm thanh chạm tới vật thể.
-
3.
자신의 성격, 감정, 행동 등을 스스로 받아들일 수 없거나 만족할 수 없는 욕구를 가지고 있을 경우에 그것을 다른 것의 탓이나 책임으로 돌림으로써 자신은 그렇지 않다고 생각하다.
3.
ĐỔ THỪA, ĐỔ TẠI:
Nghĩ rằng bản thân mình không như vậy và đổ thành lỗi lầm hay trách nhiệm của người khác trong trường hợp có nhu cầu không được thỏa mãn hoặc không thể chấp nhận những cái như tính cách, tình cảm hay hành động của mình.
-
☆
Danh từ
-
1.
자기에 관한 것을 스스로 자랑하며 잘난 체함.
1.
TỰ MÃN, TỰ KIÊU:
Sự tự hào và ra vẻ ta đây về bản thân mình.
-
Danh từ
-
1.
자기 자신을 잊을 만큼 어떤 일에 완전히 집중한 상태.
1.
SỰ THĂNG HOA:
Trạng thái hoàn toàn tập trung vào việc gì đó đến mức quên cả bản thân mình.
-
☆☆☆
Số từ
-
1.
많지 않은 막연한 수.
1.
MẤY:
Số chung chung và không nhiều.
-
2.
잘 모르는 수를 물을 때 쓰는 말.
2.
MẤY:
Từ dùng khi hỏi số mà bản thân mình không rõ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
가지고 있던 물건이 자신도 모르게 없어져 더 이상 가지지 못하게 되다.
1.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Vật đang có bị mất đi mà bản thân mình cũng không biết nên thành ra không sở hữu được nữa.
-
2.
지니고 있던 것이나 누리고 있던 것을 빼앗기거나 없어져 차지하지 못하게 되다.
2.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Bị tước đoạt hoặc mất đi thứ đang nắm giữ hay thứ đang hưởng thụ nên thành ra không chiếm giữ được nữa.
-
3.
가까운 사람이 죽어 그 사람과 헤어지게 되다.
3.
MẤT:
Người có quan hệ gần gũi (với mình) đã chết nên phải chia tay với người đó.
-
4.
어떠한 계기로 인해 사람과의 관계가 끊어지거나 헤어지게 되다.
4.
MẤT:
Quan hệ với con người bị cắt đứt hoặc trở nên chia lìa vì nguyên do nào đó.
-
5.
기회나 때, 운 등을 놓치다.
5.
ĐÁNH MẤT, VUỘT MẤT, BỎ LỠ:
Bỏ lỡ cơ hội, thời điểm hay vận may...
-
6.
몸의 일부가 떨어져 나가거나 제 기능을 전혀 발휘하지 못하게 되다.
6.
MẤT:
Một phần cơ thể bị tách rời hay hoàn toàn không thể phát huy đúng chức năng.
-
7.
의식이나 감정, 기운, 생리 현상 등이 사라지다.
7.
MẤT:
Mất đi ý thức, tình cảm, khí thế hay hiện tượng sinh lý...
-
8.
어떤 대상이 지닌 좋은 모습이나 상태, 균형을 유지하지 못하게 되다.
8.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không thể duy trì sự thăng bằng, trạng thái hay hình ảnh tốt đẹp mà đối tượng nào đó có được.
-
9.
길이나 방향을 찾지 못하게 되다.
9.
LẠC, MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không thể tìm được đường đi hay phương hướng.
-
10.
같이 있던 사람을 놓쳐서 헤어지게 되다.
10.
THẤT LẠC:
Để tuột mất và thành ra chia tay với người từng ở cùng.
-
11.
다른 사람에게 믿음이나 사랑, 관심 등을 얻지 못하게 되다.
11.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không nhận được sự quan tâm, tình yêu thương hay niềm tin... từ người khác.
-
Động từ
-
1.
자기 또는 자기와 관계있는 사람이나 물건이 남에게 칭찬을 받을 만한 것임을 드러내어 말하거나 뽐내다.
1.
KHOE MẼ, KHOE KHOANG, KHOE:
Nói hoặc tỏ vẻ thể hiện cho người khác thấy bản thân mình hay người hoặc cái có liên quan đến mình là đáng được khen ngợi.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
남에게 굽히지 않으려고 하거나 스스로를 높이려는 마음.
1.
LÒNG TỰ TRỌNG:
Lòng đề cao bản thân mình hoặc không chịu khuất phục trước người khác.
-
Định từ
-
1.
어떤 일을 할 때 그 행위가 자신에게 이익이 되는지를 먼저 생각하는.
1.
THUỘC VỀ TƯ LỢI, LỢI ÍCH CÁ NHÂN:
Suy nghĩ trước xem hành động đó có lợi ích cho bản thân mình hay không khi làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 할 때 그 행위가 자신에게 이익이 되는지를 먼저 생각하는 것.
1.
TƯ LỢI, LỢI ỊCH CÁ NHÂN:
Việc suy nghĩ trước xem hành động đó có lợi ích cho bản thân mình hay không khi làm việc nào đó
-
Đại từ
-
1.
(낮추는 말로) 임금이 자기를 가리키는 말.
1.
QUẢ NHÂN:
(cách nói hạ thấp) Cách nói mà vua chỉ về bản thân mình.
-
Danh từ
-
1.
(낮춤말로) 할아범.
1.
LÃO GIÀ:
(cách nói hạ thấp) Ông già.
-
2.
늙은 남자가 손자, 손녀 앞에서 자신을 가리키는 말.
2.
ÔNG GIÀ, ÔNG LÃO:
Từ mà người đàn ông có tuổi chỉ bản thân mình khi nói chuyện với cháu trai, cháu gái.
-
Danh từ
-
1.
자기 자신을 사랑하는 마음.
1.
SỰ YÊU MÌNH, SỰ THƯƠNG MÌNH:
Thái độ yêu bản thân mình.
-
Danh từ
-
1.
자기의 이익보다는 다른 사람의 이익과 행복을 더 중요하게 생각하는 태도.
1.
CHỦ NGHĨA VỊ THA, CHỦ NGHĨA LỢI THA:
Thái độ theo đuổi và suy nghĩ lợi ích và hạnh phúc của người khác quan trọng hơn lợi ích bản thân mình.
-
Đại từ
-
1.
(속된 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 남자를 가리키는 말.
1.
THẰNG NÀY:
(cách nói thông tục) Từ chỉ người đàn ông ở gần người nói hoặc đang được người nói nghĩ đến.
-
2.
(낮추는 말로) 남자가 윗사람에게 자기를 가리키는 말.
2.
THẰNG TÔI, THÂN NÀY:
(cách nói hạ thấp) Từ mà người đàn ông chỉ bản thân mình trước người trên.
-
3.
(낮잡아 이르는 말로) 듣는 사람이 남자일 때, 그 사람을 가리키는 말.
3.
THẰNG NÀY:
(cách nói xem thường) Từ chỉ người nghe là người đàn ông.
-
4.
(속된 말로) 이 아이.
4.
THẰNG NÀY:
(cách nói thông tục) Đứa bé này.
-
5.
(속된 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말.
5.
ĐỐNG NÀY, ĐỒ NÀY:
(cách nói thông tục) Từ chỉ cái ở gần người nói hoặc đang được người nói nghĩ đến.
-
6.
(속된 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 부정적으로 가리키는 말.
6.
NÀY, ĐÓ:
(cách nói thông tục) Từ chỉ một cách phủ định đối tượng ở gần người nói hoặc đang được người nói nghĩ đến.
-
Danh từ
-
1.
자기 몸에 벌어지는 일을 모를 만큼 정신을 잃은 상태.
1.
SỰ BẤT TỈNH NHÂN SỰ:
Trạng thái mất tinh thần đến mức không biết việc xảy ra với bản thân mình.
-
2.
사람으로서 예의 있게 행동하지 않음.
2.
SỰ VÔ CẢM:
Việc không hành động đúng theo lễ nghĩa con người.
-
☆
Danh từ
-
1.
자기 자신에 대한 인식이나 생각.
1.
CÁI TÔI:
Sự nhận thức hay suy nghĩ về bản thân mình.
-
2.
세상에 대한 인식이나 행동의 주체가 되는 자기.
2.
BẢN NGÃ:
Bản thân trở thành chủ thể của hành động hay nhận thức về thế giới.
-
Động từ
-
1.
자신을 어떠하다고 여겨 스스로 그렇게 행동하다.
1.
TỰ XỬ, TỰ XỬ LÍ:
Cho rằng bản thân mình là như thế nào đó và tự mình hành động như vậy.
-
Động từ
-
1.
자기 자신이나 자기가 한 일을 스스로 칭찬하다.
1.
TỰ KHEN:
Tự khen ngợi việc mà bản thân mình hay tự mình đã làm.
-
2.
자기 자신을 스스로 일컫다.
2.
TỰ XƯNG:
Tự chỉ bản thân mình.